Đánh giá của bạn về cổng thông tin điện tử
190 người đã bình chọn
1464 người đang online

Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở

Đăng ngày 27 - 08 - 2021
100%

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC công khai

Mức độ

Thông tin chi tiết

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận Tải

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

1.005005.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

2

Chi tiết

2

1.005018.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

4

Chi tiết

3

1.004325.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

4

Chi tiết

4

1.001001.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

2

Chi tiết

5

1.001261.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

2

Chi tiết

Lĩnh vực đường bộ

1

1.001046.000.00.00.H18

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

2

Chi tiết

2

2.001963.000.00.00.H18

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

3

Chi tiết

3

1.000672.000.00.00.H18

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

2

Chi tiết

4

1.002883.000.00.00.H18

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

2

Chi tiết

5


1.000660.000.00.00.H18

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

2

Chi tiết

6


1.002889.000.00.00.H18

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

2

Chi tiết

7

1.001765.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

2

Chi tiết

8

1.001919.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

2

Chi tiết

9

2.000872.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

2

Chi tiết

10

1.002030.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

2

Chi tiết

11

1.000703.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Chi tiết

12

1.002856.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

2

Chi tiết

13

2.001002.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2

Chi tiết

14

1.004995.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

2

Chi tiết

15

2.001919.000.00.00.H18

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

3

Chi tiết

16

1.001777.000.00.00.H18

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

2

Chi tiết

17

1.004993.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

2

Chi tiết

18

2.000847.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

4

Chi tiết

19

2.002286.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2

Chi tiết

20

2.002287.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2

Chi tiết

21

1.002852.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

2

Chi tiết

22

1.002300.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

2

Chi tiết

23

1.001751.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

3

Chi tiết

24

1.004987.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

2

Chi tiết

25

1.005210.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

2

Chi tiết

26

1.001648.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng bỏ)

2

Chi tiết

27

2.002289.000.00.00.H18

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2

Chi tiết

28

1.001087.000.00.00.H18

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

2

Chi tiết

29

1.001061.000.00.00.H18

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

2

Chi tiết

30

1.001035.000.00.00.H18

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

2

Chi tiết

31

2.002288.000.00.00.H18

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2

Chi tiết

32

1.001896.000.00.00.H18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

2

Chi tiết

33

1.002007.000.00.00.H18

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

Chi tiết

34

1.000583.000.00.00.H18

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

2

Chi tiết

35

1.002063.000.00.00.H18

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

2

Chi tiết

36

2.000881.000.00.00.H18

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

4

Chi tiết

37

1.001826.000.00.00.H18

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

2

Chi tiết

38

1.002809.000.00.00.H18

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

3

Chi tiết

39

1.002793.000.00.00.H18

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

2

Chi tiết

40

1.002835.000.00.00.H18

Cấp mới Giấy phép lái xe

2

Chi tiết

41

1.002268.000.00.00.H18

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

2

Chi tiết

42

1.002820.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép lái xe

3

Chi tiết

43

2.001921.000.00.00.H18

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

4

Chi tiết

44

1.000028.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

4

Chi tiết

45

2.001915.000.00.00.H18

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

4

Chi tiết

46

2.002285.000.00.00.H18

Đăng ký khai thác tuyến.

2

Chi tiết

47

1.001994.000.00.00.H18

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

2

Chi tiết

48

1.002796.000.00.00.H18

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

2

Chi tiết

49

1.002804.000.00.00.H18

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

2

Chi tiết

50

1.002801.000.00.00.H18

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

2

Chi tiết

51

1.010708.000.00.00.H18

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

2

Chi tiết

52

1.002877.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

2

Chi tiết

53

1.002861.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

2

Chi tiết

54

1.002869.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

2

Chi tiết

55

1.002859.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

2

Chi tiết

56

1.002286.000.00.00.H18

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

2

Chi tiết

57

1.010707.000.00.00.H18

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

2

Chi tiết

58

1.010709.000.00.00.H18

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

2

Chi tiết

59

1.010710.000.00.00.H18

 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

2

Chi tiết

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

2.001219.000.00.00.H18

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

2

Chi tiết

2

1.009465.000.00.00.H18

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

2

Chi tiết

3

1.009446.000.00.00.H18

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

2

Chi tiết

4

1.009456.000.00.00.H18

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

2

Chi tiết

5

1.009455.000.00.00.H18

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

2

Chi tiết

6

1.009454.000.00.00.H18

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

2

Chi tiết

7

1.009458.000.00.00.H18

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

2

Chi tiết

8

1.009464.000.00.00.H18

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

2

Chi tiết

9

1.003658.000.00.00.H18

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

2

Chi tiết

10

1.004242.000.00.00.H18

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

2

Chi tiết

11

1.009459.000.00.00.H18

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

2

Chi tiết

12

2.001218.000.00.00.H18

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2

Chi tiết

13

1.009447.000.00.00.H18

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

2

Chi tiết

14

1.009460.000.00.00.H18

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

2

Chi tiết

15

1.003930.000.00.00.H18

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

2

Chi tiết

16

1.003135.000.00.00.H18

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

2

Chi tiết

17

1.003168.000.00.00.H18

Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

2

Chi tiết

18

1.009444.000.00.00.H18

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

2

Chi tiết

19

1.009448.000.00.00.H18

Thiết lập khu neo đậu

2

Chi tiết

20

1.009461.000.00.00.H18

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

2

Chi tiết

21

1.009445.000.00.00.H18

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

2

Chi tiết

22

1.009451.000.00.00.H18

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

2

Chi tiết

23

1.009453.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

2

Chi tiết

24

1.009452.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

2

Chi tiết

25

1.009462.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

2

Chi tiết

26

1.009442.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

2

Chi tiết

27

1.009463.000.00.00.H18

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

2

Chi tiết

28

2.002001.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2

Chi tiết

29

2.001998.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2

Chi tiết

30

2.001217.000.00.00.H18

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2

Chi tiết

31

2.001659.000.00.00.H18

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2

Chi tiết

32

2.001214.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2

Chi tiết

33

1.004002.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

2

Chi tiết

34

1.004036.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

2

Chi tiết

35

1.006391.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

2

Chi tiết

36

2.001711.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2

Chi tiết

37

1.004047.000.00.00.H18

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

2

Chi tiết

38

2.001215.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2

Chi tiết

39

1.004088.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

2

Chi tiết

40

1.009443.000.00.00.H18

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

2

Chi tiết

41

1.003970.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

2

Chi tiết

42

1.009449.000.00.00.H18

Công bố hoạt động khu neo đậu

4

Chi tiết

43

1.009450.000.00.00.H18

Công bố đóng khu neo đậu

4

Chi tiết

44

2.001212.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

4

Chi tiết

45

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

4

Chi tiết

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

1

2.002192.000.00.00.H18

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

2

Chi tiết

2

2.002191.000.00.00.H18

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

2

Chi tiết

Lĩnh vực công chức, viên chức

1

1.005388.000.00.00.H18

Thủ tục thi tuyển Viên chức

2

Chi tiết

2

1.005384.000.00.00.H18

Thủ tục thi tuyển công chức

2

Chi tiết

3

1.005394.000.00.00.H18

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

2

Chi tiết

4

1.005393.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức

2

Chi tiết

5

1.005385.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

2

Chi tiết

6

2.002156.000.00.00.H18

Thủ tục xét tuyển công chức

2

Chi tiết

Lĩnh vực Du lịch

1

1.008027.000.00.00.H18

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

2

Chi tiết

2

1.008029.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

2

Chi tiết

3

1.008028.000.00.00.H18

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

2

Chi tiết

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại

1

2.002411.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

2

Chi tiết

2

2.002407.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

2

Chi tiết

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

1

2.002394.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

2

Chi tiết

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

1

1.009976.000.00.00.H18

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

4

Chi tiết

2

1.009975.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

4

Chi tiết

3

1.009979.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

4

Chi tiết

4

1.009978.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

4

Chi tiết

5

1.009972.000.00.00.H18

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:

2

Chi tiết

6


1.009973.000.00.00.H18

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

2

Chi tiết

7


1.009974.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

4

Chi tiết

8


1.009977.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

4

Chi tiết

Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng

1

2.002400.000.00.00.H18

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2

Chi tiết

2

2.002403.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2

Chi tiết

3

2.002402.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2

Chi tiết

4

2.002401.000.00.00.H18

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

2

Chi tiết

Lĩnh vực Tiếp công dân

1

1.010943.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh

2

Chi tiết

Lĩnh vực xử lý đơn thư

1

2.002499.000.00.00.H18

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

2

Chi tiết

 

Tin mới nhất

KẾ HOẠCH Tuyên truyền Cải cách hành chính Nhà nước năm 2024(15/01/2024 3:05 CH)

KẾ HOẠCH Cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa...(15/01/2024 3:03 CH)

Kế hoạch Cải cách hành chính Nhà nước năm 2024(12/01/2024 3:07 CH)

KẾ HOẠCH Nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2023 của Sở Giao...(13/04/2023 3:09 CH)

°