Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên TTHC công khai
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận Tải
Lĩnh vực Đường bộ
1
1.001896.000.00.00.H18
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
2
3
2.000872.000.00.00.H18
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
4
1.002030.000.00.00.H18
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
5
1.001765.000.00.00.H18
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
6
1.004995.000.00.00.H18
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
7
1.001777.000.00.00.H18
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
8
1.000703.000.00.00.H18
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
9
2.001002.000.00.00.H18
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
10
1.002856.000.00.00.H18
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
11
1.000028.000.00.00.H18
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
12
2.001919.000.00.00.H18
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
13
1.001735.000.00.00.H18
Cấp Giấy phép xe tập lái
14
2.000847.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
15
1.004993.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
16
1.004987.000.00.00.H18
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
17
1.005210.000.00.00.H18
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
18
1.001648.000.00.00.H18
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
19
2.002287.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
20
2.002286.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
21
1.002820.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy phép lái xe
22
1.002300.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
23
1.002852.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
24
1.001751.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
25
2.002289.000.00.00.H18
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
26
1.002835.000.00.00.H18
Cấp mới Giấy phép lái xe
27
1.001087.000.00.00.H18
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
28
1.001061.000.00.00.H18
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
29
1.001035.000.00.00.H18
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
30
2.002288.000.00.00.H18
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
31
1.001046.000.00.00.H18
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
32
2.001921.000.00.00.H18
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
33
2.001963.000.00.00.H18
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
34
1.000660.000.00.00.H18
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
35
1.002889.000.00.00.H18
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
36
1.000672.000.00.00.H18
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
37
1.002883.000.00.00.H18
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
38
1.002007.000.00.00.H18
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
39
2.002285.000.00.00.H18
Đăng ký khai thác tuyến.
40
1.001994.000.00.00.H18
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
41
1.002801.000.00.00.H18
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
42
47
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
48
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
49
2.000881.000.00.00.H18
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
50
1.001826.000.00.00.H18
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Lĩnh vực Đường Thủy nội địa
1.003930.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
1.003135.000.00.00.H18
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
2.001219.000.00.00.H18
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
1.009465.000.00.00.H18
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
1.009446.000.00.00.H18
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
1.009447.000.00.00.H18
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
1.009450.000.00.00.H18
Công bố đóng khu neo đậu
1.009460.000.00.00.H18
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
1.009464.000.00.00.H18
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
1.009455.000.00.00.H18
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009454.000.00.00.H18
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
1.009458.000.00.00.H18
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
1.009449.000.00.00.H18
Công bố hoạt động khu neo đậu
1.003658.000.00.00.H18
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
1.004242.000.00.00.H18
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
1.009459.000.00.00.H18
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
2.001218.000.00.00.H18
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
1.003168.000.00.00.H18
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
2.001214.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1.006391.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
1.003970.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
1.004002.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
2.001711.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
2.001215.000.00.00.H18
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
1.009443.000.00.00.H18
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
1.009444.000.00.00.H18
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
1.009448.000.00.00.H18
Thiết lập khu neo đậu
1.009445.000.00.00.H18
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
1.009451.000.00.00.H18
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
1.009453.000.00.00.H18
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009452.000.00.00.H18
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
1.009462.000.00.00.H18
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
1.009442.000.00.00.H18
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
1.009463.000.00.00.H18
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
1.009461.000.00.00.H18
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
2.002001.000.00.00.H18
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
2.001998.000.00.00.H18
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
2.001217.000.00.00.H18
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001211.000.00.00.H18
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001659.000.00.00.H18
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Lĩnh vực Đăng kiểm
1.005005.000.00.00.H18
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
1.004325.000.00.00.H18
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
1.001001.000.00.00.H18
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
1.001261.000.00.00.H18
Tin mới nhất
(03/07/2022 12:17 SA)
KẾ HOẠCH Tuyên truyền Cải cách hành chính, Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2022(15/01/2022 5:48 CH)
KẾ HOẠCH Kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện...(07/01/2022 4:31 SA)
KẾ HOẠCH Cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 Sở giao thông vận tải (31/12/2021 4:32 SA)